Băn khoăn

Băn khoăn có phải từ láy không? Băn khoăn là từ láy hay từ ghép? Băn khoăn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy băn khoăn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: không yên lòng vì đang có nhiều điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc

VD: Cô ấy vẫn còn băn khoăn với lựa chọn của mình.

Đặt câu với từ Băn khoăn:

  • Anh ấy luôn băn khoăn về tương lai của mình sau khi tốt nghiệp.
  • Nhiều người dân đang băn khoăn về tình hình kinh tế hiện nay.
  • Tôi đã băn khoăn rất lâu mà vẫn chưa tìm được lời giải cho bài toán này.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lăn tăn, phân vân

Quảng cáo
close