Bát ngát

Bát ngát có phải từ láy không? Bát ngát là từ láy hay từ ghép? Bát ngát là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bát ngát

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: rộng lớn đến mức tầm mắt không thể bao quát hết được

VD: Cánh đồng trải rộng bát ngát, xanh mướt một màu.

Đặt câu với từ Bát ngát:

  • Cánh rừng nguyên sinh trải rộng bát ngát, cây cối um tùm.
  • Bầu trời trong xanh, bát ngát, không một gợn mây.
  • Biển cả mênh mông, bát ngát, sóng vỗ rì rào.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang

Quảng cáo
close