Bát ngátBát ngát có phải từ láy không? Bát ngát là từ láy hay từ ghép? Bát ngát là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bát ngát Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: rộng lớn đến mức tầm mắt không thể bao quát hết được VD: Cánh đồng trải rộng bát ngát, xanh mướt một màu. Đặt câu với từ Bát ngát:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang
Quảng cáo
|