Bắng nhắng

Bắng nhắng có phải từ láy không? Bắng nhắng là từ láy hay từ ghép? Bắng nhắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bắng nhắng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có cử chỉ, điệu bộ, làm ra vẻ ta đây là tài giỏi, quan trọng, có quyền, trông lố bịch, đáng ghét.

VD: Tên sĩ quan bắng nhắng với bọn lính.

Đặt câu với từ Bắng nhắng:

  • Anh ấy cứ bắng nhắng như thể mình là người quan trọng nhất trong phòng.
  • Mỗi khi gặp ai, hắn lại bắng nhắng khoe khoang về công việc của mình.
  • Tên trưởng nhóm bắng nhắng ra vẻ ta đây là người có quyền, làm mọi người ngứa mắt.
  • Cậu ta cứ bắng nhắng suốt ngày, khiến ai cũng cảm thấy phiền phức.
  • Chị ấy bắng nhắng trong các cuộc trò chuyện, làm mọi người không còn muốn nghe nữa.

Quảng cáo
close