Bập bềuBập bều có phải từ láy không? Bập bều là từ láy hay từ ghép? Bập bều là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bập bều Quảng cáo
Phụ từ, Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Phụ từ) dập dềnh trên mặt nước lúc thấy lúc không. VD: Củi trôi bập bều trên mặt sông. 2. (Động từ) (Nói, la, khóc) lúc to, lúc nhỏ nghe lúc được lúc mất. VD: Cô bé bập bều khóc vì bị lạc mẹ. Đặt câu với từ Bập bều:
Quảng cáo
|