Bấm búi

Bấm búi có phải từ láy không? Bấm búi là từ láy hay từ ghép? Bấm búi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bấm búi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lúng túng do quá nhiều công việc hoặc gặp việc khó mà chưa có cách giải quyết.

VD: Cô ấy bấm búi vì phải hoàn thành quá nhiều báo cáo trong ngày.

Đặt câu với từ Bấm búi:

  • Anh ta bấm búi khi gặp phải tình huống khó xử mà không biết phải làm sao.
  • Tôi cảm thấy bấm búi trước đống công việc tồn đọng chưa giải quyết được.
  • Chị ấy bấm búi, không biết phải bắt đầu từ đâu với dự án quá phức tạp.
  • Đội trưởng bấm búi khi nhận được quá nhiều yêu cầu từ các phòng ban.
  • Anh ấy đang bấm búi vì không thể đưa ra quyết định đúng đắn trong tình huống này.

Quảng cáo
close