Băn hăn

Băn hăn có phải từ láy không? Băn hăn là từ láy hay từ ghép? Băn hăn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Băn hăn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: cáu gắt, buồn bực khó chịu.

VD: Cảm thấy băn hăn trong người.

Đặt câu với từ Băn hăn:

  • Cô ấy băn hăn trong lòng khi thấy bạn bè không vui, dù không biết làm sao để giúp.
  • Anh ta băn hăn vì những quyết định sai lầm trong công việc.
  • Cảm giác băn hăn khiến tôi không thể tập trung vào công việc.
  • Sau cuộc cãi vã, tôi cảm thấy băn hăn và không muốn nói chuyện với ai nữa.
  • Chúng ta không nên để những suy nghĩ băn hăn chi phối tâm trạng quá lâu.

Quảng cáo
close