Cho đường thẳng (a) vuông góc với mặt phẳng (left( P right),)đường thẳng (b)song song với mặt phẳng (left( P right).)
Xem chi tiếtCho đường thẳng \(a\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right),\)đường thẳng \(b\)vuông góc với đường thẳng\(a\).
Xem chi tiếtCho tứ diện đều ABCD, góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
Xem chi tiếtCho tứ diện đều \(ABCD\)có cạnh bằng\(a\), côsin của góc giữa đường thẳng \(AB\) và mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\)bằng
Xem chi tiếtCho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng\(a\), côsin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và \(\left( {BCD} \right)\)bằng
Xem chi tiếtCho hình chóp \(S.ABCD\)có tất cả các cạnh đều bằng a
Xem chi tiếtCho hình chóp \(S.ABCD\)có tất cả các cạnh đều bằng \(a\), gọi \(O\)là giao điểm của \(AC\) và \(BD\).
Xem chi tiếtCho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BB’ bằng.
Xem chi tiếtCho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ thể tích khối tứ diện ABC’D’ bằng
Xem chi tiếtCho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, gọi M là trung điểm của AA’.
Xem chi tiết