Bài 90 trang 131 SGK giải tích 12 nâng caoGiả sử đồ thị (G) của hàm số cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn). Quảng cáo
Đề bài Giả sử đồ thị (G) của hàm số \(y = {{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}} \over {\ln 2}}\) cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn). Lời giải chi tiết Cho \(x = 0 \Rightarrow y = {1 \over {\ln 2}}\) Tọa độ điểm \(A\left( {0;{1 \over {\ln 2}}} \right)\). \(\Rightarrow y'\left( 0 \right) = {1 \over 2}\) \(\Rightarrow y = {1 \over 2}x + {1 \over {\ln 2}}\) Cho \(y=0\) ta được: \(\frac{1}{2}x + \frac{1}{{\ln 2}} = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{2}{{\ln 2}} \) \(\Rightarrow B\left( { - {2 \over {\ln 2}};0} \right)\) suy ra \(OB = {2 \over {\ln 2}}\) Vậy \({S_{OAB}} = {1 \over 2}OA.OB \) \(= {1 \over 2}.{1 \over {\ln 2}}.{2 \over {\ln 2}} = {1 \over {{{\ln }^2}2}} \approx 2,081\) Cách khác: Cho \(x = 0 \Rightarrow y = {1 \over {\ln 2}}\) Tọa độ điểm \(A\left( {0;{1 \over {\ln 2}}} \right)\). Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (G) tại A là: \(y'\left( 0 \right) = \tan \widehat {OBA} = \frac{1}{2}\) Trong tam giác OAB, ta có: \(\frac{{OA}}{{OB}} = \tan \widehat {OBA} = \frac{1}{2}\) \( \Rightarrow OB = 2OA = \frac{2}{{\ln 2}}\) Do đó diện tích tam giác OAB là \({S_{OAB}} = \frac{1}{2}OA.OB = \frac{1}{2}.\frac{1}{{\ln 2}}.\frac{2}{{\ln 2}}\) \(= \frac{1}{{{{\ln }^2}2}} \approx 2,081\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|