tuyensinh247

Bài 9 trang 42 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Chứng minh đẳng thức lượng giác:

Quảng cáo

Đề bài

Chứng minh đẳng thức lượng giác:

\(\begin{array}{l}a)\;sin(\alpha  + \beta ).sin(\alpha  - \beta ) = si{n^2}\alpha  - si{n^2}\beta \\b)\;co{s^4}\alpha  - co{s^4}\left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right) = cos2\alpha \end{array}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng:

a, \(\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a - b} \right) - \cos \left( {a + b} \right)} \right]\)

b, \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)

Lời giải chi tiết

\(a)\;sin(\alpha  + \beta ).sin(\alpha  - \beta ) = \;\frac{1}{2}.\left[ {cos\left( {\alpha  + \beta  - \alpha  + \beta } \right) - cos\left( {\alpha  + \beta  + \alpha  - \beta } \right)} \right]\)

\(\begin{array}{l} = \;\frac{1}{2}.(cos2\beta  - cos2\alpha ) = \;\frac{1}{2}.(1 - 2si{n^2}\beta  - 1 + 2si{n^2}\alpha )\\ = si{n^2}\alpha  - si{n^2}\beta \end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\;co{s^4}\alpha  - co{s^4}\left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right) = \;co{s^4}\alpha  - si{n^4}\alpha \\ = \;(co{s^2}\alpha  + si{n^2}\alpha )(co{s^2}\alpha  - si{n^2}\alpha )\\ = \;co{s^2}\alpha -si{n^2}\alpha  = cos2\alpha .\end{array}\)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close