Bài 6 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng caoXét chiều biến thiên của các hàm số sau: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: LG a y=13x3−2x2+4x−5y=13x3−2x2+4x−5 Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R Dấu bằng chỉ xảy ra khi x=2 Vậy hàm số đồng biến trên R. LG b y=−43x3+6x2−9x−23 Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R y′=−4x2+12x−9 =−(4x2−12x+9) =−(2x−3)2≤0,∀x∈R Dấu bằng chỉ xảy ra khi x=32. Vậy hàm số nghịch biến trên R. LG c y=x2−8x+9x−5 Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R∖{5} y′=(x2−8x+9)′(x−5)−(x2−8x+9)(x−5)′(x−5)2 =(2x−8)(x−5)−(x2−8x+9)(x−5)2=x2−10x+31(x−5)2 =x2−10x+25+6(x−5)2=(x−5)2+6(x−5)2>0 với mọi x≠5 Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;5) và (5;+∞). LG d y=√2x−x2 Lời giải chi tiết: Hàm số xác định khi và chỉ khi 2x−x2≥0⇔0≤x≤2. TXĐ: D=[0;2] y′=(2x−x2)′2√2x−x2=2−2x2√2x−x2=1−x√2x−x2 y′=0⇔x=1(y=1) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2). LG e y=√x2−2x+3 Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R (vì x2−2x+3 =(x−1)2+2>0,∀x∈R) y′=(x2−2x+3)′2√x2−2x+3=2x−22√x2−2x+3 =x−1√x2−2x+3; y′=0⇔x=1(y=√2) Bảng biến thiên Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1) và đồng biến trên khoảng (1;+∞). LG f y=1x+1−2x Lời giải chi tiết: TXĐ: D=R∖{−1} y′=−1(x+1)2−2<0,∀x≠−1 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞) . Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|