Câu 1. Độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng \(20,25{m^2}\) là
Xem chi tiếtBài 2 (2.7). Từ các số là bình phương của 12 số tự nhiên đầu tiên, em hãy tìm căn bậc hai số học của các số sau: a) 9; b) 16; c) 81; d) 121.
Xem chi tiếtBài 3 (2.8). Khi tìm căn bậc hai số học của một số tự nhiên ta thường phân tích số đó ra thừa số nguyên tố. Chẳng hạn: vì \(324 = {2^2}{.3^4} = {\left( {{{2.3}^2}} \right)^2} = {18^2}\) nên \(\sqrt {324} = 18\). Tính căn bậc hai số học của 129 600.
Xem chi tiếtBài 4 (2.9). Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng: a) \(81d{m^2}\); b) \(3600{m^2}\); c) 1 ha.
Xem chi tiếtBài 5 (2.10). Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau rồi làm tròn các kết quả với độ chính xác 0,005. a) 3; b) 41; c) 2 021.
Xem chi tiếtBài 6 (2.11). Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 5 dm. Độ dài đường chéo hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đề xi mét (làm tròn đến hàng phần mười)?
Xem chi tiếtBài 7(2.12). Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích 100 \({m^2}\), người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (coi các mạch ghép là không đáng kể)?
Xem chi tiết