Bài 3 trang 76 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh DiềuTính đạo hàm của mỗi hàm số sau: Quảng cáo
Đề bài Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) \(y = \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right)\) b) \(y = \frac{1}{{ - 2x + 5}}\) c) \(y = \sqrt {4x + 5} \) d) \(y = \sin x\cos x\) e) \(y = x{e^x}\) f) \(y = {\ln ^2}x\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào công thức đạo hàm của các hàm để tính Lời giải chi tiết a) \(y = \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right) \Rightarrow y' = \left( {2x + 2} \right).\left( {{x^3} - 3x} \right) + \left( {{x^2} + 2x} \right)\left( {{x^3} - 3x} \right)\) \( \Leftrightarrow y' = 2{x^4} - 6{x^2} + 2{x^3} - 6x + {x^5} - 3{x^3} + 2{x^4} - 6{x^2} = {x^5} + 4{x^4} - {x^3} - 12{x^2} - 6x\) b) \(y = \frac{1}{{ - 2x + 5}} \Rightarrow y' = \frac{2}{{{{\left( {2x + 5} \right)}^2}}}\) c) \(y = \sqrt {4x + 5} \Rightarrow y' = \frac{4}{{2\sqrt {4x + 5} }}\) d) \(y = \sin x\cos x \Rightarrow y' = \cos x.\cos x - \sin x.\sin x = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \cos 2x\) e) \(y = x{e^x} \Rightarrow y' = {e^x} + x{e^x}\) f) \(y = {\ln ^2}x \Rightarrow y' = \frac{{\left( { - 1} \right)}}{{{x^2}}} = - \frac{1}{{{x^2}}}\)
Quảng cáo
|