Bài 29 trang 108 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thứcTính đạo hàm của các hàm số sau: Quảng cáo
Đề bài Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) \(y = 3{x^2} - 2\sqrt x \); b) \(y = \sqrt {1 + 2x - {x^2}} \); c) \(y = \tan \frac{x}{2} - \cot \frac{x}{2}\) d) \(y = {e^{ex}} + \ln {x^2}\). Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng các công thức và quy tắc để tính đạo hàm Lời giải chi tiết a) \(y' = {\left( {3{x^2} - 2\sqrt x } \right)^\prime } = 6x - \frac{1}{{\sqrt x }}\) b) \(y' = {\left( {\sqrt {1 + 2x - {x^2}} } \right)^\prime } = \frac{{{{\left( {1 + 2x - {x^2}} \right)}^\prime }}}{{2\sqrt {1 + 2x - {x^2}} }} = \frac{{2 - 2x}}{{2\sqrt {1 + 2x - {x^2}} }} = \frac{{1 - x}}{{\sqrt {1 + 2x - {x^2}} }}\) c) \(y' = {\left( {\tan \frac{x}{2} - \cot \frac{x}{2}} \right)^\prime } = \frac{1}{2}.\frac{1}{{{{\cos }^2}\frac{x}{2}}} + \frac{1}{2}.\frac{1}{{{{\sin }^2}\frac{x}{2}}} = \frac{1}{{1 + \cos x}} + \frac{1}{{1 - \cos x}}\\ = \frac{2}{{\left( {1 + \cos x} \right)\left( {1 - \cos x} \right)}} = \frac{2}{{1 - {{\cos }^2}x}} = \frac{2}{{{{\sin }^2}x}}\) d) \(y' = {\left( {{e^{ex}} + \ln {x^2}} \right)^\prime } = {\left( {ex} \right)^\prime }{e^{ex}} + \frac{{{{\left( {{x^2}} \right)}^\prime }}}{{{x^2}}} = {e^{ex + 1}} + \frac{{2x}}{{{x^2}}} = {e^{ex + 1}} + \frac{2}{x}\).
Quảng cáo
|