Bài 27 trang 85 SGK Đại số 10 nâng caoBằng cách đặt ẩn phụ, giải các phương trình sau: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bằng cách đặt ẩn phụ, giải các phương trình sau: LG a \(4{x^2} - 12x - 5\sqrt {4{x^2} - 12x + 11} + 15 = 0\) Lời giải chi tiết: \(4{x^2} - 12x - 5\sqrt {4{x^2} - 12x + 11} + 15 = 0\) Đặt \(t = \sqrt {4{x^2} - 12x + 11} \,\,(t \ge 0)\) \(\Rightarrow {t^2} = 4{x^2} - 12x + 11\) ⇒ 4x2 – 12x = t2 – 11 Ta có phương trình: \({t^2} - 11 - 5t + 15 = 0 \)\(\Leftrightarrow {t^2} - 5t + 4 = 0\) \(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ + Với t = 1, ta có: \(\sqrt {4{x^2} - 12x + 11} = 1 \)\(\Leftrightarrow 4{x^2} - 12x + 11 = 1\)\(\Leftrightarrow 4{x^2} - 12x + 10 = 0\) (vô nghiệm do \(\Delta ' = {\left( { - 6} \right)^2} - 4.10 < 0\)) + Với t = 4, ta có: \(\eqalign{ LG b \({x^2}+ 4x – 3|x + 2| + 4 = 0\) Lời giải chi tiết: Đặt \(t = | x + 2| (t ≥ 0) \) \( \Rightarrow {t^2} = {\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + 4x + 4\) ⇒ x2 + 4x = t2 – 4 Ta có phương trình: \(\eqalign{ Vậy S = {-5, -2, 1} LG c \(4{x^2} + {1 \over {{x^2}}} + |2x - {1 \over x}| - 6 = 0\) Lời giải chi tiết: Đặt \(t = |2x - {1 \over x}|\,\,\,(t \ge 0)\) \( \Rightarrow {t^2} = 4{x^2} + {1 \over {{x^2}}} - 4\) \(\Rightarrow 4{x^2} + {1 \over {{x^2}}} = {t^2} + 4\) Ta có phương trình: \({t^2} + 4 + t - 6 = 0 \)\(\Leftrightarrow {t^2} + t - 2 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \(t = 1 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ Vậy \(S = {\rm{\{ }} - 1, - {1 \over 2};{1 \over 2};1\} \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|