Bài 24 trang 199 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng caoGiải các phương trình sau trên C và biểu diễn hình hợp tập hợp các nghiệm của mỗi phương trình (trong mặt phẳng phức): Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các phương trình sau trên C và biểu diễn hình hợp tập hợp các nghiệm của mỗi phương trình (trong mặt phẳng phức): LG a z3+1=0z3+1=0; Phương pháp giải: Phân tích vế trái thành nhân tử, đưa về giải phương trình tích. AB=0⇔[A=0B=0AB=0⇔[A=0B=0 Lời giải chi tiết: z3+1=0⇔(z+1)(z2−z+1)=0z3+1=0⇔(z+1)(z2−z+1)=0 Nghiệm của z+1=0z+1=0 là z1=−1z1=−1 z2−z+1=0z2−z+1=0 ⇔(z−12)2=−34=(√32i)2⇔(z−12)2=−34=(√32i)2 ⇔[z=12+√32i=z2z=12−√32i=z3⇔⎡⎣z=12+√32i=z2z=12−√32i=z3 Vậy S={−1;12+√32i;12−√32i}S={−1;12+√32i;12−√32i} LG b z4−1=0z4−1=0; Phương pháp giải: Phân tích vế trái thành nhân tử, đưa về giải phương trình tích. Lời giải chi tiết: z4−1=0⇔(z2−1)(z2+1)=0z4−1=0⇔(z2−1)(z2+1)=0 ⇔[z2−1=0z2+1=0⇔[z=±1z=±i⇔[z2−1=0z2+1=0⇔[z=±1z=±i Phương trình có 4 nghiệm z1=i,z2=−i,z3=1,z4=−1z1=i,z2=−i,z3=1,z4=−1 LG c z4+4=0z4+4=0 Phương pháp giải: Phân tích vế trái thành nhân tử, đưa về giải phương trình tích. Lời giải chi tiết: z4+4=0z4+4=0 ⇔z4−(2i)2=0 ⇔(z2+2i)(z2−2i)=0 Nghiệm của z2+2i=0 là các căn bậc hai của -2i, đó là z1=1−i,z2=−1+i (Do (1−i)2=1−2i−1=−2i) Nghiệm của z2−2i=0 là các căn bậc hai của 2i, đó là z3=1+i,z4=−1−i (Do (1+i)2=1+2i−1=2i) Vậy z4+4=0 có bốn nghiệm z1,z2,z3,z4. LG d 8z4+8z3=z+1. Phương pháp giải: Phân tích vế trái thành nhân tử, đưa về giải phương trình tích. Lời giải chi tiết: 8z4+8z3=z+1⇔(z+1)(8z3−1)=0 ⇔(z+1)(2z−1)(4z2+2z+1)=0 Nghiệm của z+1=0 là z1=−1 Nghiệm của 2z−1=0 là z2=12 Phương trình 4z2+2z+1=0 có Δ′=1−4=−3 nên có nghiệm là z3=−14+√34i và z4=−14−√34i Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệmz1,z2,z3,z4 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|