GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 12 trang 42 SGK Toán 9 tập 2Giải các phương trình sau: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Giải các phương trình sau: LG a x2−8=0x2−8=0 Phương pháp giải: Biến đồi phương trình để sử dụng: Với mọi a≥0a≥0, ta có: x2=a⇔x=±√ax2=a⇔x=±√a Lời giải chi tiết: Ta có: x2−8=0⇔x2=8⇔x=±√8⇔x=±2√2x2−8=0⇔x2=8⇔x=±√8⇔x=±2√2. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=±2√2x=±2√2. LG b 5x2−20=05x2−20=0 Phương pháp giải: Biến đồi phương trình để sử dụng: Với mọi a≥0a≥0, ta có: x2=a⇔x=±√ax2=a⇔x=±√a Lời giải chi tiết: Ta có: 5x2−20=0⇔5x2=20⇔x2=2055x2−20=0⇔5x2=20⇔x2=205 ⇔x2=4⇔x=±√4⇔x=±2⇔x2=4⇔x=±√4⇔x=±2. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=±2x=±2. LG c 0,4x2+1=00,4x2+1=0 Phương pháp giải: Biến đồi phương trình để sử dụng: Với mọi a≥0a≥0, ta có: x2=a⇔x=±√ax2=a⇔x=±√a Lời giải chi tiết: Ta có: 0,4x2+1=0⇔0,4x2=−1⇔x2=−10,4⇔x2=−2,5 (vô lý vì x2≥0 với mọi x) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. LG d 2x2+√2x=0 Phương pháp giải: Đưa phương trình về dạng tích a.b=0⇔a=0 hoặc b=0. Chú ý: với mọi x, ta luôn có x2≥0. Lời giải chi tiết: Ta có: 2x2+√2x=0⇔x(2x+√2)=0 ⇔[x=02x+√2=0 ⇔[x=02x=−√2 ⇔[x=0x=−√22 Phương trình có hai nghiệm là: x=0; x=−√22. LG e −0.4x2+1,2x=0 Phương pháp giải: Đưa phương trình về dạng tích a.b=0⇔a=0 hoặc b=0. Chú ý: với mọi x, ta luôn có x2≥0. Lời giải chi tiết: Ta có: −0,4x2+1,2x=0⇔−4x2+12x=0 ⇔−4x(x−3)=0 ⇔[−4x=0x−3=0 ⇔[x=0x=3 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x=0, x=3 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|