Back upNghĩa của cụm động từ back up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với back up Quảng cáo
Back (something) up/bæk ʌp/
Ex: Can you back your car up so that I can get through? (Bạn có thể lùi xe lại để mình đi qua được không?)
Ex: It's a good idea to back up these files by some copies. (Là một ý hay nếu bạn chuẩn bị vài bản sao để hỗ trợ những tài liệu này.) Back (somebody) up/bæk ʌp/ Hỗ trợ, ủng hộ, giúp đỡ Ex: I'll back you up if they don't believe you. (Mình sẽ ủng hộ cậu nếu họ không tin cậu.) Ex: Two doctors are backed up by a team of nurses. (Hai vị bác sĩ được hỗ trợ bởi một đội ngũ các y tá.) Từ đồng nghĩa
Support /səˈpɔːt/ (v) Ủng hộ Ex: I think it's important to support local businesses by buying locally. (Tôi nghĩ rất quan trọng để ủng hộ những doanh nghiệp địa phương bằng cách mua sắm ngay tại địa phương.) Từ trái nghĩa
(v) Phản đối, chống đối Ex: The children strongly oppose the idea. (Lũ trẻ phản đối ý tưởng một cách quyết liệt.)
(v) Từ chối Ex: I've been rejected by all the universities I applied to. (Tôi đã bị tất cả những trường đại học mà tôi ứng tuyển từ chối.)
Quảng cáo
|