Ánh ỏiÁnh ỏi có phải từ láy không? Ánh ỏi là từ láy hay từ ghép? Ánh ỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ánh ỏi Quảng cáo
Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: (tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai VD: Ve kêu ánh ỏi. Đặt câu với từ Ánh ỏi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lảnh lói
Quảng cáo
|