Anh ách

Anh ách có phải từ láy không? Anh ách là từ láy hay từ ghép? Anh ách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Anh ách

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (bụng) có cảm giác đầy, tức khó chịu

   VD: Bụng anh ách.

2. bực tức, khó chịu như bị dồn nén mà không nói ra được

   VD: Tôi tức anh ách.

Đặt câu với từ Anh ách:

  • Sau khi ăn quá no, bụng tôi cảm thấy anh ách. (nghĩa 1)
  • Cảm giác bụng anh ách khiến tôi không thể tiếp tục ăn thêm. (nghĩa 1)
  • Cô ấy kêu ca vì bụng anh ách sau bữa tiệc. (nghĩa 1)
  • Cảm giác tức anh ách khiến tôi không thể bình tĩnh được. (nghĩa 2)
  • Anh ta tức anh ách vì công việc không tiến triển như ý muốn. (nghĩa 2)
  • Cô ấy tức anh ách vì không được nghe ý kiến của mình. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close