Ấm á

Ấm á có phải từ láy không? Ấm á là từ láy hay từ ghép? Ấm á là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm á

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tỏ ra không hiểu biết rõ ràng, chắc chắn một vấn đề gì

VD: Anh ấy cứ ấm á mãi, không biết phải nói gì với tôi.

Đặt câu với từ Ấm á:

  • Cả buổi sáng tôi đã ấm á vì không thể tìm thấy tài liệu quan trọng.
  • Mình cảm thấy ấm á quá, không biết làm sao để giải quyết vấn đề này.
  • Cô ấy ấm á khi phải đối mặt với câu hỏi khó trong cuộc họp.
  • Dự án này cứ bị trục trặc mãi, thật là ấm á, không biết khi nào mới xong.
  • Tôi ấm á suốt cả chiều, vì không biết phải giải thích như thế nào cho bạn hiểu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm ớ

Quảng cáo
close