Ấm oáiẤm oái có phải từ láy không? Ấm oái là từ láy hay từ ghép? Ấm oái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm oái Quảng cáo
Động từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Thốt ra những tiếng kêu "oái", tiếng rõ tiếng không khi trêu chọc nhau. VD: Cặp đôi này ấm oái nhau ở nơi công cộng. Đặt câu với từ Ấm oái:
Quảng cáo
|