Ấm oái

Ấm oái có phải từ láy không? Ấm oái là từ láy hay từ ghép? Ấm oái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm oái

Quảng cáo

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Thốt ra những tiếng kêu "oái", tiếng rõ tiếng không khi trêu chọc nhau.

VD: Cặp đôi này ấm oái nhau ở nơi công cộng.

Đặt câu với từ Ấm oái:

  • Họ ngồi gần nhau trong công viên, ấm oái những câu chuyện vui khiến ai cũng phải mỉm cười.
  • Cặp đôi ngồi bên nhau, thi thoảng lại ấm oái với những câu đùa vui vẻ.
  • Trong bữa tiệc, các cô gái cứ ấm oái nhau, tạo nên không khí vui vẻ nhưng cũng hơi ồn ào.
  • Cô ấy mỉm cười rồi ấm oái với anh một câu, khiến anh không biết phải trả lời sao.
  • Lũ trẻ cứ ấm oái nhau trong lớp, không ngừng trêu chọc và làm náo loạn cả giờ học.

Quảng cáo
close