Ấm áchẤm ách có phải từ láy không? Ấm ách là từ láy hay từ ghép? Ấm ách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ấm ách Quảng cáo
Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. Có cảm giác khó chịu ở bụng. VD: Bụng ấm ách không tiêu, rất khó chịu. 2. Tức bực nhưng cứ phải kìm nén trong lòng, không bộc lộ ra được. VD: Có thể là họ đùa thôi, nhưng sao anh vẫn cứ gai người lên, bụng dạ ấm ách như bị đầy hơi. Đặt câu với từ Ấm ách:
Quảng cáo
|