Act upNghĩa của cụm động từ act up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với act up Quảng cáo
Act up/ækt ˈʌp/
Ex: The kids started acting up. (Lũ trẻ bắt đầu gây rối)
Ex: The computer started acting up again. (Máy tính lại bắt đầu gây ra vấn đề.) Từ đồng nghĩa
(v): cư xử không đúng The children were misbehaving in class. (Các em nhỏ đã cư xử không đúng trong lớp học.) Từ trái nghĩa
(a): cư xử đúng The students behaved well during the field trip. (Các học sinh đã cư xử đúng trong chuyến tham quan.)
Quảng cáo
|