Act something out

Nghĩa của cụm động từ Act something out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Act something out

Quảng cáo

Act something out 

 /ækt sʌmθɪŋ aʊt/

Đóng kịch

 Ex: The teacher read a story and the children acted it out.

(Giáo viên đọc truyện và bọn trẻ đã diễn kịch)

Từ đồng nghĩa

 Perform /pəˈfɔːm/

(v) Trình diễn, biểu diễn

Ex: The play was first performed in 2007.

(Vở kịch được trình diễn lần đầu tiên vào năm 2007.)

Quảng cáo
close