Act for somebodyNghĩa của cụm động từ Act for somebody. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Act for somebody Quảng cáo
Act for somebody/ ækt fɔːr sʌm.bə.di / Thay mặt/ Đại diện cho ai Ex: There are few exceptions to the rule that a solicitor may not act for both seller and buyer. (Có một số trường hợp ngoại lệ đối với quy tắc luật sư không được hành động thay mặt cho cả người bán và người mua..) Từ đồng nghĩa
(v) Thay mặt cho ai làm gì Ex: She had to stand in for the editor while he was on holiday. (Cô ấy phải thay thế tạm thời vị trí biên tập trong khi anh ta đi nghỉ mát)
(v) Thay thế, thế chỗ Ex: I don’t think television will ever take the place of books. (Tôi không nghĩ rằng tivi sẽ thay thế được sách)
Quảng cáo
|