Abide by somethingNghĩa của cụm động từ Abide by something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Abide by something Quảng cáo
Abide by something/əˈbaɪd baɪ sʌmθɪŋ/ Tuân thủ nguyên tắc, luật lệ, quyết định, hiệp định... Ex: You'll have to abide by the rules of the club. (Bạn phải tuân thủ nguyên tắc của câu lạc bộ) Từ đồng nghĩa
Comply with /kəmˈplaɪ wɪθ/ (v) Tuân thủ Ex: The state's mining law requires mine operators to comply with local land use regulations. (Luật khai thác mỏ của tiểu bang yêu cầu các nhà khai thác mỏ phải tuân thủ các quy định sử dụng đất của địa phương.) Từ trái nghĩa
Defy /dɪˈfaɪ/ (v) Bất chấp, coi thường, không tuân theo, thách thức It is rare to see children openly defying their teachers. (Hiếm khi thấy trẻ em công khai thách thức giáo viên.)
Quảng cáo
|