Xót xa

Xót xa có phải từ láy không? Xót xa là từ láy hay từ ghép? Xót xa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xót xa

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm thấy đau đớn, như bị thương tổn sâu sắc trong lòng

   VD: Lòng dạ xót xa.

Đặt câu với từ Xót xa:

  • Câu chuyện của cô ấy khiến tôi xót xa.
  • Nhìn em bé khóc, tôi thấy xót xa.
  • Anh ấy xót xa khi nghe tin dữ.
  • Chúng tôi xót xa trước cảnh thiên tai tàn phá.
  • Cô ấy xót xa khi thấy người bạn bị thương.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đau đớn

Quảng cáo
close