Xoành xoạchXoành xoạch có phải từ láy không? Xoành xoạch là từ láy hay từ ghép? Xoành xoạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xoành xoạch Quảng cáo
Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: liên tục diễn ra quá nhiều lần trong một thời gian ngắn (hàm ý chê) VD: Kế hoạch thay đổi xoành xoạch. Đặt câu với từ Xoành xoạch:
Quảng cáo
|