Xinh xẻo

Xinh xẻo có phải từ láy không? Xinh xẻo là từ láy hay từ ghép? Xinh xẻo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xinh xẻo

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: xinh và rất ưa nhìn

   VD: Cô bé xinh xẻo.

Đặt câu với từ Xinh xẻo:

  • Bức tranh vẽ cô bé xinh xẻo trong vườn hoa.
  • Chị ấy mặc chiếc áo xinh xẻo đến buổi tiệc.
  • Đứa trẻ cười xinh xẻo khiến mọi người vui vẻ.
  • Cô ấy trang điểm rất xinh xẻo trong dịp lễ.
  • Mái tóc dài xinh xẻo của cô ấy luôn thu hút ánh nhìn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xinh xắn

Quảng cáo
close