Xì xàoXì xào có phải từ láy không? Xì xào là từ láy hay từ ghép? Xì xào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xì xào Quảng cáo
Tính từ, Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh Nghĩa: 1. (Tính từ) có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời VD: Tiếng xì xào phía cuối lớp. 2. (Động từ) bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu VD: Thiên hạ xì xào bàn tán. Đặt câu với từ Xì xào:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chào xáo, xầm xì, xì xầm
Quảng cáo
|