Xí xớn

Xí xớn có phải từ láy không? Xí xớn là từ láy hay từ ghép? Xí xớn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xí xớn

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê).

   VD: Anh ta hay xí xớn chuyện người khác.

Đặt câu với từ Xí xớn:

  • Cậu bé xí xớn tham gia cuộc trò chuyện của người lớn.
  • Cô ấy luôn xí xớn vào những việc không liên quan đến mình.
  • Họ xí xớn đến buổi tiệc dù không được mời.
  • Cô bé xí xớn hỏi hết chuyện này đến chuyện khác.
  • Mỗi lần thấy ai làm gì, cậu lại xí xớn tham gia.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lanh chanh

Quảng cáo
close