Xao xuyến

Xao xuyến có phải từ láy không? Xao xuyến là từ láy hay từ ghép? Xao xuyến là từ láy gì? Đặt câu với từ láy xao xuyến

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái có những tình cảm dấy lên trong lòng và thường kéo dài khó dứt

VD: Lần đầu gặp cô ấy, trái tim tôi đã xao xuyến không ngừng.

Đặt câu với từ Xao xuyến:

  • Tiếng đàn piano nhẹ nhàng khiến tôi cảm thấy xao xuyến lạ thường.
  • Cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp bên bờ biển khiến tôi không khỏi xao xuyến.
  • Những kỷ niệm thời học sinh vẫn làm tôi xao xuyến mỗi khi nhớ về.
  • Ánh mắt ấy làm tôi xao xuyến suốt cả buổi chiều hôm đó.

Quảng cáo
close