Xơ xác

Xơ xác có phải từ láy không? Xơ xác là từ láy hay từ ghép? Xơ xác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy xơ xác

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở tình trạng không còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại

VD: Họ sống trong túp lều xơ xác.

Đặt câu với từ Xơ xác:

  • Sau cơn bão, cây cối trong vườn trông thật xơ xác.
  • Ngôi nhà bỏ hoang nhiều năm đã trở nên xơ xác và đổ nát.
  • Những cánh đồng lúa bị hạn hán kéo dài trở nên xơ xác, không còn màu xanh tươi.
  • Con mèo hoang trông thật xơ xác với bộ lông rối bù và đôi mắt mệt mỏi.
  • Bộ quần áo cũ của anh đã xơ xác sau bao năm sử dụng.
  • Khu vườn từng rực rỡ nay trở nên xơ xác vì thiếu người chăm sóc.

Từ láy có nghĩa tương tự: xác xơ, xờ xạc, tả tơi

Quảng cáo
close