Win somebody/something back

Nghĩa của cụm động từ Win somebody/something back Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Win somebody/something back

Quảng cáo

Win somebody/something back

/ wɪn bæk /

Giành lại ai, cái gì

Ex: The telecoms giant cut prices in a move to win back customers from competitors.

(Gã khổng lồ viễn thông đã giảm giá trong một động thái để giành lại khách hàng từ các đối thủ cạnh tranh.)

Từ đồng nghĩa

Recover /rɪˈkʌv.ər/

(V) Giành lại, lấy lại được những thứ bị mất

Ex: Police only recover a very small percentage of stolen goods.

(Cảnh sát chỉ lấy lại được một số nhỏ hàng hóa bị mất cắp.)

Quảng cáo
close