Vote something through

Nghĩa của cụm động từ Vote something through Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vote something through

Quảng cáo

Vote something through

/ vəʊt θruː /

Chấp nhận, thông qua đạo luật, đề nghị bằng việc bỏ phiếu

Ex: The committee voted through a proposal to cut the budget.

(Hội đồng đã bỏ phiếu và thông qua đề nghị cắt giảm ngân sách.)

Quảng cáo
close