tuyensinh247

Used dùng như một tính từ: to be/become/get used to

Used cũng có thể là một tính từ có nghĩa (quen với). Nó đứng sau be, become hay get ở bất cứ thì nào

Quảng cáo

Used cũng có thể là một tính từ có nghĩa (quen với). Nó đứng sau be, become hay get ở bất cứ thì nào và theo sau nó là giới từ to + danh từ (đại từ hay danh động từ)

I am used to noise (Tôi đã quen với tiếng ồn.)

I am used to working in a noisy room

(Tôi đã quen làm việc trong một căn phòng ồn ào.)

You will soon get used to the electric typewriters.

(Bạn sẽ sớm quen với máy đánh chữ điện.)

You will soon get used to typing on electric typewriters. (Bạn sẽ sớm quen với việc đánh máy bằng máy đánh chữ điện.)

They soon got used to the traffic regulations (Họ sớm quen với các quv luật giao thông.

They soon got used to driving on the left.

(Họ sớm quen với việc lái xe bên trái.)

I am used to... là một tình trạng tâm lý.

I am used to working in a noisy room có nghĩa là tôi đã làm việc trong một căn phòng ồn ào, vì thế tiếng ồn không làm tôi khó chịu, tôi không quan tâm đến tiếng ồn đó.

Vì thế thường I'm used to có nghĩa (Tôi không quan tâm) như các ví dụ trên. Nhưng nó có thể tác động theo cách khác. Tưởng tượng căn tin của chúng ta chỉ dọn trà trong bữa ăn. Một người Pháp mới đến có thể nói ;

I’m used to wine with my meals, so I find these Lunches rather unsatisfying.  

(Tôi đã quen uống rượu trong các bữa ăn của mình, vì thế tôi thấy những bữa ăn trưa này không vừa ý.)

Không được nhầm lẫn chủ từ + be/become/get + used to với chủ từ + used to (xem 162).

Ở cấu trúc đầu used là một tính từ và to là một giới từ.

Ở cấu trúc hai, used là một động từ và to là một bộ phận đi với nguyên mẫu.

Cũng không được lẫn lộn các hình thức này với động từ có qui tắc to use/ju : z/có nghĩa là (dùng, sử dụng.)

loigiaihay.com

  • Cách dùng Dare (dám)

    Ở xác định dare được chia giống như động từ thường như dare/dares trong hiện tại, dared trong quá khứ

  • Cách dùng used

    Used là thì quá khứ của một động từ khiếm khuyết không có thì hiện tại

Quảng cáo
close