Unit 4. Travel - SBT Tiếng Anh 5 - iLearn Smart StartA. Circle the odd one out and write. B. Look and circle. C. Listen and circle. D. Look and write. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Lesson 1 A A. Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn vào hình ảnh khác biệt và viết.) Lời giải chi tiết:
Lesson 1 B B. Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.) Lời giải chi tiết:
Lesson 1 C C. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Was this photo of the forest? No, it wasn’t. I didn’t go to the forest. I went to the mountain. Ah, OK. 2. This is a nice photo. Was it in the ocean? Yes, it was. 3. Was this photo of the river? No, we didn’t go to the river. We went to the lake and had a picnic there. 4. How was your weekend? It was relaxing. I went to the river and painted a picture. Nice. 5. Was this photo of a mountain? No, we didn’t go to the mountain. We went to the island and visited the beach there. 6. How was your weekend? It was great. My parents and I went for a walk in the forest. Tạm dịch: 1. Đây có phải bức tranh về rừng không? Không, nó không phải. Tớ đã không đi vào rừng. Tớ đi lên núi. À, được rồi. 2. Đây là một bức tranh đẹp. Đây có phải là biển không? Phải, là biển. 3. Đây có phải bức ảnh về dòng sông không? Không, chúng tớ không đi ra song. Chúng tớ đã ra hồ, chúng tớ cắm trại ở đó. 4. Cuối tuần của bạn thế nào? Nó thật thư giãn. Tớ đã đi ra song và vẽ một bức tranh. Tuyệt. 5. Đây có phải là bức ảnh về núi không? Không, chúng tớ đã không lên núi. Chúng tớ ra đảo và thăm bãi biển ở đó. 6. Cuối tuần của bạn thế nào? Nó tuyệt vời. Bố mẹ tớ và tớ đã đi bộ ở trong rừng. Lời giải chi tiết: Lesson 1 D D. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: 1. I didn’t go to the mountain. I went to the beach. 2. He didn’t go to the lake. He went to the river. 3. She didn’t go to the ocean. She went to the forest. 4. We didn’t go to the river. We went to the lake. Tạm dịch: 1.Tôi không đi lên núi. Tôi đã đi ra bãi biển. 2. Anh ấy không đi ra hồ. Anh ấy đã đi ra song. 3. Cô ấy không đi ra biển. Cô ấy đã đi vào rừng. 4. Chúng tôi không đi ra sông. Chúng tôi đã đi ra hồ. Lesson 2 A A. Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.) Lời giải chi tiết:
Lesson 2 B B. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết:
Lesson 2 C C. Listen and draw lines. (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. I went to France last week. Did you visit any museums? Yes, I did. There were lots of interesting things. 2. I went to South Korea. Cool. Did you swim in the ocean? No, I didn’t. It was cold. I went to the mountains. 3. I went to France last month? Did you watch the soccer game? Yes, I did. It was great. 4. I went to South Korea last weekend. Nice, did you sing karaoke? No, I didn’t. I visited a market. Tạm dịch: 1. Tớ đã đi Pháp vào tuần trước. Bạn có ghé thăm bảo tàng nào không? Tớ có đi. Có rất nhiều thứ thú vị. 2. Tớ đã đi Hàn Quốc. Tuyệt. Bạn có ra biển bơi không? Không, tớ không. Nó rất lạnh. Tớ đi lên núi. 3. Tớ đã đi Pháp vào tháng trước. Bạn có xem trận đấu bóng đá không? Có, tớ có xem. Nó rất tuyệt. 4. Tớ đã đi Hàn Quốc vào cuối tuần trước. Tuyệt, bạn có hát karaoke không? Tớ không. Tớ thăm một khu chợ. Lời giải chi tiết: Lesson 2 D D. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: 1. A: I went to Brazil last week. B: Did you swim in the ocean? C: Yes, I did. 2. A: Lucy and Ben went to France last week. B: Did they have a picnic? C: No, they didn’t. 3. A: Nick went to Spain last weekend. B: Did he go to the beach? C: Yes, he did. 4. A: Sarah and I went to Germany last week. B: Did you visit the forest? C: Yes, I did. 5. A: Tom and Alfie went to Canada last month. B: Did they go picnic? C: No, they didn’t. 6. A: Emma went to South Korea last week. B: Did she have a barbecue? C: Yes, she did. Tạm dịch: 1. A: Tớ đã đến Brazil tuần trước. B: Bạn có đi bơi ở biển không? C: Có, tớ có bơi. 2. A: Lucy và Ben đã đến Pháp vào tuần trước. B: Họ có đi cắm trại không? C: Họ không. 3. A: Nick đã đến Tây Ba Nha vào cuối tuần trước. B: Cậu ấy có đi ra bãi biển không? C: Cậu ấy có. 4. A: Sarah và tớ đã đến nước Đức vào tuần trước. B: Cậu có vào rừng không? C: Tớ có. 5. A: Tom và Alfie đã đến Canada vào tháng trước. B: Cậu có đi cắm trại không? C: Tớ không. 6. A: Emma đã đi Hàn Quốc tuần trước. B: Cô ấy có nước thịt không? C: Cô ấy có. Lesson 3 A A. Find and circle. (Tìm và khoanh.) Lời giải chi tiết:
Lesson 3 B B. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: Lesson 3 C C. Listen and tick ✓ the box. (Nghe và điền dấu ✓ vào ô.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. How was your vacation? It was great. I went to Cambodia. Oh, wow. How did you get there? I went by ferry. 2. Where did Jane go? She went to some islands. Nice, how did she get there? She went by speedboat. 3. Did you go to Thailand? Yes, I did. That’s great. How did you get there? I went by plane. 4. Where did Tom’s family go? They went to Nha Trang. That’s nice. How did they get there? They went by minibus. 5. How was your trip? It was good. I went to Hoi An. Oh, great. How did you get there? I went by helicopter. Tạm dịch: 1. Kỳ nghỉ của bạn như thế nào? Nó tuyệt vời. Tớ đã đến Cambodia. Ồ, wow. Bạn đến đó bằng cách nào? Tớ đi bằng phà. 2. Jane đã đi đâu? Cô ấy đã đến một vài đảo. Tuyệt, cô ấy đến đó bằng cách nào? Cô ấy đi bằng thuyền máy. 3. Bạn đã đến Thái Lan à? Đúng, tớ đã đến đó. Nó thật tuyệt. Bạn đã đến đó bằng gì? Tớ đến đó bằng máy bay. 4. Gia đình của Tom đã đi đâu? Họ đã đến Nha Trang. Nó thật tuyệt. Họ đến đó bằng cách nào? Họ đi bằng xe buýt. 5. Chuyến đi của bạn thế nào? Nó tuyệt. Tớ đã đến Hội An. Ồ, tuyệt. Bạn đến đó bằng cách nào? Tớ đi bằng máy bay trực thăng. Lời giải chi tiết: Lesson 3 D D. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: 1. A: How did you get there? B: We went by helicopter. 2. A: How did he get there? B: He went by plane. 3. A: How did they get there? B: They went by minibus. 4. A: How did you get there? B: I went by speedboat. 5. A: How did she get there? B: She went by van. Tạm dịch: 1. A: Bạn đến đó bằng cách nào? B: Chúng tớ đến đó bằng máy bay trực thăng. 2. A: Anh ấy đến đó bằng cách nào? B: Anh ấy đến đó bằng máy bay. 3. A: Họ đến đó bằng cách nào? B: Họ đến đó bằng xe bus. 4. A: Bạn đến đó bằng cách nào? B: Tớ đến đó bằng thuyền máy. 5. A: Cô ấy đến đó bằng cách nào? B: Cô ấy đến đó bằng xe tải. Culture A A. Complete the words. (Hoàn thành các từ.) Lời giải chi tiết:
Culture B B. Read and answer the question. (Đọc và trả lời các câu hỏi.) Hi Peter! I came to Thailand with my family. We came here by plane. We went to Bangkok and visited many interesting places. Bangkok was really I busy and exciting. We also ate lots of delicious food. I really loved the noodles and fruit. Then, we went by train to Chiang Mai. We went camping in the mountains, and it was lots of fun. Yesterday, we went to Ko Samui by plane. The weather was sunny, and the beaches were really beautiful. Today, we swam in the ocean and relaxed on the beach. The water was so clear and blue. I really love it here. See you soon! Alex 1. How did Alex's family get to Thailand? => They went by plane 2. What did they do in Bangkok? 3. Did Alex like the food in Bangkok? 4. What did Alex and his family do in Chiang Mai? 5 Where did they go after Chiang Mai? Phương pháp giải: Tạm dịch: Chào Peter! Tớ đã đến Thái Lan với gia đình của tớ. Chúng tớ đã đến đó bằng máy bay. Chúng tớ đã đi đến Bangkok và thăm nhiều địa điểm thú vị. Bangkok thực sự đông đúc và nhộn nhịp. Chúng tớ cũng ăn rất nhiều món ngon. Tớ thực sự thích mì và hoa quả. Sau đó, chúng tớ đi tàu đến Chiang Mai. Chúng tớ đã đi cắm trại ở trên núi và nó rất vui. Hôm qua, chúng tớ đã đến Ko Samui bằng máy bay. Thời tiết ở đó nắng, và bãi biển rất đẹp. Hôm nay, chúng tớ đã bơi ở biển và thư giãn ở bãi biển. Nước biển rất sạch và xanh. Tớ thực sự nơi này. Hẹn gặp lại cậu sớm! Alex. 1. Gia đình của Alex đã đến Thái Lan? 2. Họ đã làm gì khi ở Bangkok? 3. Alex có thích đồ ăn ở Bangkok không? 4. Alex và gia đình của cậu ấy làm gì ở Chiang Mai. 5. Họ đã đi đâu sau Chiang Mai. Lời giải chi tiết: 1. They went by plane. (Họ đã đi bằng máy bay.) 2. They visited many interesting places. (Họ đã thăm nhiều địa điểm thú vị.) 3. Yes, he did. (Có, cậu ấy có thích.) 4. They went camping in the mountains. (Họ đã đi cắm trại ở trên núi.) 5. They went to Ko Samui. (Họ đã đến Ko Samui.) Culture C C. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. David: How was your vacation, Lucy? Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia. David: Cool. What did you do there? 2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing. David: Nice. 3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a (3) lake/forest. David: Cool. What else did you do? 4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos. David: Wow, so cool. 5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool. David: Your vacation sounds really nice. Lucy: Yeah, it was awesome. Phương pháp giải: Bài nghe: 1. David: How was your vacation, Lucy? Lucy: It was great. My family went to Indonesia. David: Cool. What did you do there? 2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the beach for a few days. It was very relaxing. David: Nice. 3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a forest. David: Cool. What else did you do? 4. Lucy: We visited some markets. There were lots of interesting things. Here, I have some photos. David: Wow, so cool. 5. Lucy: Oh, and we also watched a dance show. It was really cool. David: Your vacation sounds really nice. Lucy: Yeah, it was awesome. Tạm dịch: 1. David: Kỳ nghỉ của bạn như nào, Lucy? Lucy: Nó rất tuyệt. Gia đình của tớ đã đến Indonesia. David: Tuyệt. Bạn đã làm gì ở đó? 2. Lucy: Chúng tớ đã làm rất nhiều thứ! Chúng tớ ở gần bãi biển một vài ngày. Nó thật sự thoải mái. David: Tuyệt. 3. Lucy: Sau đó chúng tớ đi lên núi và thăm một vài khu rừng. David: Tuyệt. Bạn làm cái gì khác nữa? 4. Lucy: Chúng tớ đã thăm một vài khu chợ. Ở đó có rất nhiều thứ tuyệt vời. Đây, tớ có một vài bức ảnh/ David: Wow, tuyệt vời. 5. Lucy: Ồ, và chúng tớ cũng xem một chương trình nhảy. Nó thực sự tuyệt. David: Kỳ nghỉ của bạn nghe thực sự tuyệt. Lucy: Yeah, nó rất tuyệt. Lời giải chi tiết:
Culture D D. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: Hi Nam! My family went to Laos. We went by minibus. I saw the forest and mountains. We went camping in the mountains and saw lots of animals. We also went to the lake and went on a boat trip. We ate lots of good food. The food here was delicious. I’m having a great time. See you soon. Thu. Tạm dịch: Chào Nam! Gia đình của tớ đã đến Lào. Chúng tớ đã đi bằng xe bus. Tớ thấy rừng và núi. Chúng tớ đã đi cắm trại ở trên núi và nhìn thấy rất nhiều động vật. Chúng tớ cũng đến hồ và đi thuyền. Chúng tớ đã ăn rất nhiều đồ ngon. Đồ ăn ở đây rất ngon. Tớ đang có khoảng thời gian tuyệt vời. Hẹn gặp lại cậu sớm. Thu. Culture E E. Write a postcard to your friend. Write 30-40 words. (Viết một bưu thiếp cho bạn của bạn. Viết 30-40 từ.) Lời giải chi tiết: Hi Rose! My family went to Da Nang. We went by plane. I saw the mountains. We went camping in the mountains and saw lots of trees. We also went to the lake and went on a boat trip to see Hoi An at night. We ate lots of good food. The food here was delicious. I’m having a great time. See you soon. Mian. Tạm dịch: Chào Rose! Gia đình của tớ đã đến Đà Nẵng. Chúng tớ đã đi bằng máy bay. Tớ thấy núi. Chúng tớ đã đi cắm trại ở trên núi và nhìn thấy rất nhiều động vật. Chúng tớ cũng đến hồ và đi thuyền để ngắm nhìn Hội An vào ban đêm. Chúng tớ đã ăn rất nhiều đồ ngon. Đồ ăn ở đây rất ngon. Tớ đang có khoảng thời gian tuyệt vời. Hẹn gặp lại cậu sớm. Mian. Review A A. Look and read. Put a tick ✓ or a cross X. (Nhìn và đọc. Điền dấu ✓ hoặc dấu X.) Phương pháp giải: Tạm dịch: 1. A: Tớ đã đến Thái Lan tháng trước. B: Bạn có bơi ở biển không? A: Tớ có. 2. Tớ đã không đi Indonesia. Tớ đã đến Singapore. 3. Tớ đã không đi vào rừng. Tớ đã đi lên núi. 4. A: Chúng tớ đã đi Tây Ba Nha tháng trước. B: Bạn có nướng thịt không? A: Có, chúng tớ có. 5. A: Anh ấy đã đến Hàn Quốc vào tuần trước. B: Anh ấy có đi lên núi không? A: Có, anh ấy có. 6. A: Bạn đến đó bằng cách nào? B: Tớ đi bằng máy bay. 7. A: Bạn đến đó bằng cách nào? B: Tớ đến đó bằng xe tải. 8. A: Bạn đến đó bằng cách nào? B: Tớ đến đó bằng xe bus. Lời giải chi tiết:
Review B B. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. What did you do for your vacation? I went to the islands. Oh, cool. How did you get there? I went by speedboat. 2. I went to Cambodia last month. How was it? It was great. How did you get there? I went by minibus. 3. Did you and your family go to Singapore? Yes, we did. How did you get there? We went by plane. 4. What did you do for your vacation? I went to Nha Trang with my mom and dad. How did you get there? We went by helicopter. Tạm dịch: 1. Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ của bạn? Tớ đã đi đến các đảo. Ồ, tuyệt. Bạn đến đó bằng cách nào? Tớ đã đi bằng thuyền máy. 2. Tớ đã đến Campuchia tháng trước. Nó như nào? Nó thật tuyệt. Bạn đến đó bằng cách nào? Tớ đến đó bằng xe bus. 3. Có phải bạn và gia đình bạn đã đến Singapore? Đúng, chúng tớ đã đến đó. Bạn đến đó bằng cách nào? Chúng tớ đi bằng máy bay. 4. Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ của bạn? Tớ đã đến Nha Trang với mẹ và bố của tớ. Bạn đến đó bằng cách nào? Chúng tớ đi bằng máy bay trực thăng. Lời giải chi tiết:
Review C C. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: 1. A: I went to Cambodia last month. B: Did you go to a lake? A: Yes, I did. 2. A: How did you get there? B: I went by minibus. 3. A: I went to South Korea last week. B: Did you go to the cinema? A: Yes, I did. 4. A: They went to Canada last month. B: Did they go to the mountains? 5. A: No, they didn’t. A: How did he get there? 6. B: He went by ferry. I didn’t go to the river. I went to the beach. Tạm dịch: 1. A: Tớ đã đến Campuchia vào tháng trước. B: Bạn có đi ra hồ không? A: Có, tớ có đi. 2. A: Bạn đến đó bằng cách nào? B: Tớ đến đó bằng xe buýt. 3. A: Tớ đã đến Hàn Quốc vào tuần trước. B: Bạn có đến rạp chiếu phim không? A: Có, tớ có đến. 4. A: Họ đã đến Canada vào tháng trước. B: Họ có đi lên núi không? A: Không, họ không lên. 5. A: Họ đến đó bằng cách nào? B: Họ đến đó bằng phà. 6. Tớ đã không đi ra sông. Tớ đã đi ra bãi biển.
Quảng cáo
|