Turn somebody away

Nghĩa của cụm động từ Turn somebody away Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Turn somebody away

Quảng cáo

Turn somebody away

/ tɜːn əˈweɪ /

  • Không cho phép ai đi qua một nơi nào đó

Ex: They turned us away at the entrance because we didn't have tickets.

(Họ không cho chúng tôi qua cổng vào vì chúng tôi không có vé.)

  • Từ chối không giúp đỡ cho ai

Ex: They had nowhere to stay so I couldn’t just turn them away.

(Họ không còn nơi nào để ở lại nên tôi cũng không thể từ chối họ được.)

Quảng cáo
close