Turn off

Nghĩa của cụm động từ Turn off Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Turn off

Quảng cáo

Turn off 

/ tɜːn ɒf /

  • Rời khỏi con đường đang đi và rẽ sang hướng khác

Ex: She turned off onto a side street.

(Cô ấy rời khỏi con đường và tấp vào lề.)

  • Ngừng hoạt động ( máy móc )

Ex: The heater turns off automatically at 9.30.

(Máy sưởi sẽ tự ngừng hoạt động vào lúc 9 giờ 30 phút.)

Quảng cáo
close