Xuất hiện

Từ đồng nghĩa với xuất hiện là gì? Từ trái nghĩa với xuất hiện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xuất hiện

Quảng cáo

Nghĩa: nảy sinh, hiện ra trước mắt và có thể nhìn thấy được

Từ đồng nghĩa: lộ diện, hiện diện, nảy sinh, hình thành

Từ trái nghĩa: biến mất, mất tích, mất hút, tiêu tan

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

  • Tiết dự giờ hôm nay có sự hiện diện của cô hiệu trưởng.

  • Cậu ấy luôn nảy sinh ra những ý tưởng hay ho.

  • Cơ thể con người được hình thành từ các tế bào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc ví của cô ấy đã biến mất không rõ dấu vết.

  • Chú mèo nhà em đã mất tích được hai ngày.

  • Anh ấy mất hút trong đám đông.

  • Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.

Quảng cáo
close