Xù xì

Từ đồng nghĩa với xù xì là gì? Từ trái nghĩa với xù xì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xù xì

Quảng cáo

Nghĩa: có nhiều nốt nhỏ không đều nổi trên bề mặt, sờ vào thấy không mịn

Từ đồng nghĩa: sần sùi, thô ráp

Từ trái nghĩa: nhẵn, nhẵn nhụi, mịn màng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Vỏ trái bưởi sần sùi và có nhiều tinh dầu.

  • Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bề mặt của chiếc bàn rất nhẵn.

  • Làn da của em bé rất mịn màng.

Quảng cáo
close