Xuất

Từ đồng nghĩa với xuất là gì? Từ trái nghĩa với xuất là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xuất

Quảng cáo

Nghĩa: đưa ra để sử dụng, đưa hàng hóa ra nước ngoài

Từ đồng nghĩa: đưa ra, chia, tách, phân

Từ trái nghĩa: nhập, đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhãn hàng này đã đưa ra sản phẩm giày dép mới.

  • Chúng mình không nên chia bè kéo phái.

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Việt Nam nhập khẩu nhiều hàng hóa từ Trung Quốc.

  • Hàng hóa sẽ được đưa vào kho để quản lí.

  • Cậu có muốn gia nhập đội của chúng tớ không?

  • Tớ được tham gia đội văn nghệ của trường.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

  • Dân tộc Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

Quảng cáo
close