Xót xa

Từ đồng nghĩa với xót xa là gì? Từ trái nghĩa với xót xa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xót xa

Quảng cáo

Nghĩa: cảm giác đau đớn, thương tiếc do chứng kiến hoặc trải qua chuyện đau buồn

Từ đồng nghĩa: đau buồn, đau đớn, đau khổ, đau xót, buồn bã

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta nên quên đi những chuyện đau buồn trong quá khứ.

  • Cậu ấy nhăn mặt vì đau đớn.

  • Khuôn mặt đau khổ của cậu ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

  • Mẹ em đau xót mỗi lần thấy em bị thương.

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Quảng cáo
close