Xối xả

Từ đồng nghĩa với xối xả là gì? Từ trái nghĩa với xối xả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xối xả

Quảng cáo

Nghĩa: rất nhiều và với cường độ mạnh

Từ đồng nghĩa: ào ào, dữ dội, dồn dập

Từ trái nghĩa: lất phất, phất phơ, phơ phất, phân phất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng nước lớn ào ào đổ về đã cuốn đi rất nhiều của cải của người dân.

  • Bầu trời đột nhiên tối đen và sau đó đổ mưa xối xả.

  • Tớ có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.

  • Nhịp tim của bà đập một cách dồn dập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hạt mưa lất phất rơi trên mái nhà.

  • Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai. (Ca dao)

Quảng cáo
close