Xinh xắn

Từ đồng nghĩa với xinh xắn là gì? Từ trái nghĩa với xinh xắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xinh xắn

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để miêu tả ai đó hoặc thứ gì đó có vẻ ngoài rất xinh và ưa nhìn

Từ đồng nghĩa: xinh đẹp, xinh xẻo, ưa nhìn 

Từ trái nghĩa: xấu, xấu xí, khó coi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.

  • Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.

  • Cô ấy có khuôn mặt ưa nhìn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chữ viết của em rất xấu.

  • Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.

  • Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.

Quảng cáo
close