Xấu tínhTừ đồng nghĩa với xấu tính là gì? Từ trái nghĩa với xấu tính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xấu tính Quảng cáo
Nghĩa: có tính tình hay cáu gắt, không muốn gần gũi, giúp đỡ người khác Từ đồng nghĩa: độc ác, xấu xa, bất nhân, ích kỉ, cộc cằn, thô lỗ Từ trái nghĩa: tốt tính, tốt bụng, lương thiện, nhân đạo, nhân hậu, nhân ái, bác ái Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|