Xem xét

Từ đồng nghĩa với xem xét là gì? Từ trái nghĩa với xem xét là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xem xét

Quảng cáo

Nghĩa: tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết

Từ đồng nghĩa: cân nhắc, nghiên cứu, thẩm định, rà soát, suy xét

Từ trái nghĩa: vội vàng, bốc đồng, cẩu thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em cần cân nhắc kĩ trước khi nói hoặc làm bất cứ điều gì.

  • Nghiên cứu khoa học.

  • Mẹ thường giúp em rà soát lại sách vở trước khi đi học.

  • Cần suy xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn vội vàng đưa ra quyết định mà không cân nhắc kĩ lưỡng. 

  • Hành động bốc đồng của anh ấy dẫn đến hậu quả nghiêm trọng

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Quảng cáo
close