Vui tính

Từ đồng nghĩa với vui tính là gì? Từ trái nghĩa với vui tính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui tính

Quảng cáo

Nghĩa: có tính cách luôn luôn vui vẻ, hay gây cười

Từ đồng nghĩa: hài hước, khôi hài

Từ trái nghĩa: tẻ nhạt, nhạt nhẽo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nam có tính cách rất hài hước.

  • Vở kịch này thật khôi hài, khán giả ở dưới ai cũng thích thú.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

Quảng cáo
close