Vinh

Từ đồng nghĩa với vinh là gì? Từ trái nghĩa với vinh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vinh

Quảng cáo

Nghĩa: được dư luận xã hội đánh giá cao và rất kính trọng

Từ đồng nghĩa: vinh dự, vinh hạnh

Từ trái nghĩa: nhục, nhục nhã

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

  • Tớ rất vinh hạnh khi được làm quen với cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)

  • Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.

Quảng cáo
close