Váy

Từ đồng nghĩa với váy là gì? Từ trái nghĩa với váy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ váy

Quảng cáo

Nghĩa: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần

Từ đồng nghĩa: đầm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy mặc một chiếc đầm màu đỏ rất đẹp.

  • Mẹ em thường mặc đầm khi đi dự tiệc.

Quảng cáo
close